- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phùng Văn Dinh
1950
Vân Trai, Ba Vì
08/12/1971
2,A,74
2
nông Văn Doanh
1948
Văn Võ, Chương Mỹ
13/01/1971
2,A,20
3
Hoàng Quốc Doanh
1950
Phú Phương, Ba Vì
08/03/1972
2,I,43
4
Nguyễn Văn Dòng
1941
Phúc Lâm, Mỹ Đức
14/06/1969
2,E,25
5
Nguyễn Danh Duệ
1951
Minh Châu, Ba Vì
20/03/1973
2,H,25
6
Lê Văn Duệ
1951
Xuân Sơn, Hà Tây
04/02/1973
2,H,24
7
Vũ Văn Dung
1948
Phúc Lâm, Mỹ Đức
29/03/1972
2,I,26
8
Phạm Văn Dung
1945
Thượng Lâm, Mỹ Đức
14/06/1968
2,B,30
9
Trịnh Xuân Dung
1944
Thượng Lâm, Mỹ Đức
18/03/1971
2,D,98
10
Đỗ Hùng Dũng
1948
Mai Đình, ứng Hòa
07/12/1967
2,B,60
11
Đặng Văn Dũng
1952
Vân Nam, Phúc Thọ
16/03/1971
2,E,98
12
Khuất Văn Dụng
1954
Thọ Lộc, Phúc Thọ
12/04/1973
2,Đ,87
13
Đoàn Anh Dũng
1949
Quang Trung, Hà Đông
08/03/1974
2,Đ,85
14
Nguyễn Bá Dư
1952
Liên Hà, Đan Phượng
17/07/1972
2,K,17
15
Trương oanh Dươn
1941
Cẩm Lĩnh, Ba Vì
03/12/1971
2,Đ,41
16
Võ Dương
1940
Dũng Tiến, Thường Tín
03/06/1969
2,Đ,10
17
Hoàng Mạnh Dưỡng
1940
Hồng Quảng, ứng Hòa
15/04/1968
2,Đ,61
18
Phạm Thanh Dương
1946
Vạn Kim, Mỹ Đức
12/09/1970
2,E,49
19
Trần Xuân Dương
1948
Thọ Xuân, Đan Phượng
19/06/1968
2,H,59
20
Trương Đình Dương
1953
Tiên Phong, Ba Vì
26/12/1971
2,E,79
21
Nguyễn Quốc Dược
1948
Phú Lâm, Mỹ Đức
04/12/1967
2,K,56
22
Vũ văn Đay
1948
Nam Tiến, Phú Xuyên
14/02/1970
2,C,78
23
Nguyễn Xuân Đảng
1939
Minh Phú, Thường Tín
04/07/1972
2,G,13
24
Vương Đức Đá
1948
Đồng Tân, Thanh Oai
16/03/1971
2,G,67
25
Nguyễn Văn Đáng
1953
Đ-ờng Lâm, Sơn Tây
13/11/1972
2,Đ,64