Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Địch
1938
Thượng Lâm, Mỹ Đức
21/01/1968
2,Đ,18
2
Hoàng Công Định
1947
Phú Cường, Ba Vì
31/08/1972
2,C,15
3
Ngô Văn Định
1953
Trường Thịnh, ứng Hòa
22/04/1972
2,Đ,45
4
Phùng Kim Định
1952
Đồng Thái, Ba Vì
06/10/1972
2,E,96
5
Lê Huy Đoàn
1945
Cẩm Lĩnh, Ba Vì
01/12/1969
2,G,75
6
Phạm Văn Đoàn
1945
Nam Đồng, Phú Xuyên
08/01/1972
2,C,99
7
Trần Văn Đoàn
1947
Bạch Đằng, Thường Tín
26/08/1968
2,I,57
8
Trương Công Hoàn
1943
Viên Nội, ứng Hòa
26/12/1968
2,Đ,31
9
Nguyễn Văn Đoán
1949
Đại Thắng, Phú Xuyên
01/12/1969
2,H,43
10
Phan Văn Đoạt
1950
Phú Châu, Ba Vì
29/04/1971
2,I,52
11
Đỗ Tiến Đọ
1950
Cam Thượng, Ba Vì
16/10/1971
2,G,17
12
Đỗ Văn Đông
1949
Ngọc Liệp, Quốc oai
07/05/1968
2,B,18
13
Nguyễn Văn Đông
1952
Hạ Bằng, Thạch Thất
24/07/1973
2,K,75
14
Nguyễn Hữu đắc
1952
Đức Thượng, Hoài Đức
08/04/1966
2,B,6
15
Lê Văn Đồng
1952
Trung Hòa, Chương Mỹ
21/03/1971
2,E,63
16
Phùng Quang Độ
1944
Đồng Thái, Ba Vì
17/11/1968
2,G,35
17
Nguyễn Hữu Độ
1944
Văn Võ, Chương Mỹ
24/04/1969
2,H,51
18
Phùng Xuân Đợi
1944
Đồng Thái, Ba Vì
12/12/1971
2,H,20
19
Nguyễn Bá Đường
1946
Cấn Hữu, Quốc Oai
25/08/1966
2,K,51
20
Trần Xuân Đương
1946
Thọ Xuân, Đan Phượng
19/06/1968
2,B,75
21
Hoàng Minh Đức
1944
Quang Trung, Hoài Đức
05/12/1968
2,E,20
22
Nguyễn Ngọc Đức
1952
Hát Môn, Phúc Thọ
17/01/1972
2,B,15
23
Nguyễn Minh Đức
1952
Hoàng Diệu, Chương Mỹ
17/01/1972
2,C,55
24
Ngô Mai Đức
1950
Cổ Đông, Sơn Tây
29/10/1971
2,Đ,67
25
Nguyễn Văn Đức
1950
Hoàng Văn Thụ, Chương Mỹ
01/01/1970
2,Đ,65