Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Mạnh Đức
1952
Lê Lợi, Thường Tín
15/02/1972
2,A,96
2
Vương Văn Đức
1952
Cự Khê, Thanh Oai
03/10/1969
2,Đ,56
3
Bùi Công Đức
1945
Phú Cường, Thanh Oai
09/12/1968
2,G,79
4
Ngô Văn Gát
1934
Phong Vân, Ba Vì
06/05/1968
2,A,72
5
Nguyễn Văn Gấp
1934
Cao Dương, Thanh Oai
16/04/1969
2,H,81
6
Quan Văn Gia
1944
Đồng Tiến, ứng Hòa
03/02/1973
2,C,94
7
Đinh Văn Giai
1952
Minh Quang, Ba Vì
24/10/1973
2,I,5
8
Phạm Xuân Giáp
1952
Văn Khê, Hà Đông,
11/09/1967
2,A,90
9
Nghiêm Thị Gừng
1945
Trung Tú, ứng Hòa
29/10/1972
2,Đ,29
10
Nguyễn Hữu Hai
1952
Tiên Phong, Ba Vì
30/01/1973
2,H,7
11
Nguyễn Văn Hạnh
1944
Thanh Đa, Phúc Thọ
30/03/1968
2,I,66
12
Đỗ Văn Hanh
1940
Hợp Đồng, Chương Mỹ
19/01/1969
2,G,87
13
Hoàng Hồng Hà
1940
Tản Hồng, Ba Vì
11/12/1972
2,A,82
14
Nguyễn Bá Hà
1942
Trung Châu, Đan Phượng
19/08/1966
2,B,74
15
Nguyễn Ngọc Hà
1942
Vân Đình, ứng Hòa
05/04/1971
2,C,88
16
Phạm Quang Hạ
1953
Tòng Bạt, Ba Vì
19/09/1972
2,G,72
17
Nguyễn Văn Hà
1943
Quốc Tuấn, Ba Vì
08/03/1972
2,K,55
18
Cấn hùng Hài
1947
Cấn Hữu, Quốc Oai
10/09/1969
2,G,90
19
Hoàng đăng Hành
1947
Ngọc Sơn, Chương Mỹ
09/06/1970
2,I,68
20
Nguyễn Quang Hành
1939
Hợp Thanh, Mỹ Đức
19/02/1967
2,Đ,79
21
Nguyễn Văn Hải
1940
Đại Cường, ứng Hòa
06/04/1970
2,B,34
22
Nguyễn Hồng Hải
1940
Hồng Châu, Thường Tín
27/03/1972
2,G,31
23
Nguyễn Văn Hải
1942
Tây Sơn, Ba Vì
15/07/1966
2,B,38
24
Trần Xuân Hải
1945
Xuy Xá, Mỹ Đức
13/11/1970
2,I,45
25
Nguyễn Văn Hải
1952
Hồng Dương, Thanh Oai
10/07/1972
2,C,93