- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Tưởng Công Quý
1943
Yên Sơn, Quốc Oai
31/01/1969
2,B,95
2
Phùng Như Quý
1945
Trung Hưng, Sơn Tây
07/09/1973
2,K,73
3
Trần Văn Rực
1951
Đông Phương Yên, Chương Mỹ
01/10/1970
2,E,45
4
Nguyễn Khắc Sa
1945
Tiên Phong, Ba Vì
24/02/1967
2,I,64
5
Nguyễn Thanh Sai
1945
Hồng Quang, ứng Hòa
17/02/1969
2,H,46
6
Nguyễn Bá Sang
1951
Yên Sơn, Quốc Oai
16/04/1969
2,C,3
7
Kiều Xuân Sang
1937
Đội Bình, ứng Hòa
03/12/1968
2,C,33
8
Nguyễn Văn Sang
1936
Tân Lập, Đan Phượng
08/02/1966
2,H,64
9
Nguyễn Quang Sài
1944
Hồng Minh, Phú Xuyên
15/08/1969
2,I,91
10
Nguyễn Văn Sáng
1950
Chí Minh, Phú Xuyên
20/08/1970
2,G,59
11
Vũ Đình Sáng
1940
Kim Thư, Thanh Oai
25/06/1968
2,H,38
12
Lê Văn Sát
1945
Kiên Trung, ứng Hoà
13/04/1967
2,E,22
13
Nguyễn Văn Sáu
1945
Thụy An, Ba Vì
16/07/1972
2,H,10
14
Phạm Hồng Sắng
1951
Tô Hiệu, Thường Tín
15/03/1971
2,H,62
15
Nguyễn Văn Sáu
1939
Liên Trung, Đan Phượng
14/05/1970
2,C,66
16
Ngô Thị Sâm
1955
Dương Liễu, Hoài Đức
02/06/1974
2,Đ,96
17
Kiều Mai Sẩn
1942
Hương Sơn, Mỹ Đức
18/08/1973
2,Đ,86
18
Đỗ Khắc Sấn
1944
Đồng Lạc, Chương Mỹ
18/03/1968
2,I,80
19
Bùi Văn Sinh
1948
Vân Từ, Phú Xuyên
01/12/1968
2,I,71
20
Nguyễn Văn Sinh
1947
Sen Chiểu, Phúc Thọ
25/11/1972
2,E,71
21
Phan Sinh
1941
Thanh Mỹ, Sơn Tây
30/05/1969
2,G,36
22
Nguyễn Quan Sinh
1952
Vạn Phúc, Hà Đông
25/03/1972
2,Đ,24
23
Nguyễn Đăng Sinh
1940
Phong Vân, Quốc Oai
29/03/1967
2,I,40
24
Hà Văn Soạn
1935
Tích Giang, Phúc Thọ
19/02/1970
2,G,32
25
Nguyễn Bá Sơ
1945
Hương Sơn, Mỹ Đức
30/11/1968
2,Đ,52