- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Tiến Lợi
1950
Lam Điền, Chương Mỹ
21/01/1973
2,Đ,40
2
Đào Duy Ký
1949
Chương Dương, Thường Tín
03/07/1972
2,I,25
3
Kim Đình Lợi
1949
Viên Nội, ứng Hòa
20/07/1972
2,G,47
4
Lê Thanh Lợi
1947
Phúc Lâm, Mỹ Đức
01/04/1971
2,E,53
5
Lê Văn Lợi
1947
Tô Hiệu, ThườngTín
13/07/1968
2,B,85
6
Phạm Văn Luận
1947
Ngũ Lão, ứng Hòa
11/05/1969
2,K,80
7
Nguyễn Văn Luật
1942
Tảo Dương Văn, ứng Hòa
05/11/1968
2,H,32
8
Nguyễn Văn Luật
1945
Vân Đình, ứng Hòa
20/02/1970
2,K,87
9
Nguyễn văn Luệ
1951
Cổ Động, Sơn Tây
04/04/1973
2,G,7
10
Tạ Quang Lung
1949
Vân Phúc, Phúc Thọ
11/07/1971
2,C,96
11
Nguyễn Đình Luyến
1952
Thanh Hưng, Thường Tín
26/05/1971
2,G,22
12
Lê Thế Luyện
1952
Cam Thượng, Ba Vì
06/05/1973
2,A,9
13
Ngô Xuân Luyện
1946
Viên An, ứng Hòa
17/11/1968
2,H,4
14
Đỗ Văn Lãng
1933
Hồng Phong, Đan Phượng
04/04/1969
2,K,79
15
Khuất Thành Luỹ
1947
Trung Sơn Trầm, Sơn Tây
27/03/1971
2,H,45
16
Nguyễn văn Lục
1939
Phương Tú, ứng Hòa
05/04/1970
2,G,46
17
Đoàn Văn Lục
1943
Ngũ Lão, ứng Hòa
02/02/1969
2,E,21
18
Nguyễn Đình Lư
1945
Trạch Mỹ Lộc, Phúc Thọ
19/04/1971
2,B,8
19
Nguyễn Phúc Lư
1943
Hồng Quang, ứng Hòa
24/11/1969
2,C,28
20
Nguyễn Văn Lương
1943
Đại Hưng, Mỹ Đức
27/03/1969
2,A,5
21
Phạm Hiền Lương
1943
Lê Thanh, Mỹ Đức
31/03/1967
2,Đ,89
22
Nguyễn Viết Lược
1941
Sơn Đồng, Hoài Đức
11/03/1966
2,I,50
23
Nguyễn văn Lượng
1944
Đại Hưng, Mỹ Đức
20/09/1968
2,A,4
24
Phạm Văn Lượng
1946
Hồng Hà, Đan Phượng
08/12/1969
2,K,65
25
Nguyễn Văn Lượt
1946
Đông Thành, Kim Động
29/11/1971
2,K,40