- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Thuỷ
1945
Thu Trai, Phúc Hòa, Phúc Thọ
05/12/1972
2,H,90
2
Nguyễn Bá Thuỷ
1950
Thanh Mỹ, Sơn Tây
02/05/1971
2,C,48
3
Lê Hồng Thuỷ
1952
Kim Sơn, Sơn Tây
23/12/1971
2,A,45
4
Tô Văn Thú
1948
Đại Yên, Chương Mỹ
25/08/1971
2,C,60
5
Đinh Tiến Thục
1949
Mỹ Thành, Mỹ Đức
26/10/1972
2,Đ,14
6
Khuất Đăng Thục
1950
Tích Giang, Phúc Thọ
21/09/1971
2,Đ,5
7
Nguyễn Văn Thục
1953
Minh Quang, Ba Vì
28/08/1972
2,C,91
8
Nguyễn Văn Thực
1955
Đan Phương, Đan Phượng
15/10/1973
2,K,77
9
Bùi Quang Thụy
1948
Hồng Thái, Phú Xuyên
09/06/1971
2,Đ,6
10
Trần Ngọc Thư
1950
Hương Sơn, Mỹ Đức
10/05/1969
2,K,34
11
Lê Đình Thương
1953
Phú Châu, Ba Vì
08/12/1971
2,K,64
12
Nguễn Mạnh Thường
1944
Đỗ Động, Thanh Oai
19/04/1966
2,C,59
13
Lê Mạnh Thường
1939
Phương Tú, Thường Tín
31/12/1967
2,C,98
14
Nguyễn Văn Thưởng
1937
Hương Sơn, Mỹ Đức
29/09/1967
2,A,56
15
Vũ Khắc Thưởng
1948
An Mỹ, Mỹ Đức
06/07/1966
2,H,40
16
Nguyễn Văn Thưởng
1946
Chuyên Mỹ, Phú Xuyên
10/04/1971
2,G,45
17
Phạm Văn Thược
1934
Lê Thanh, Mỹ Đức
30/01/1972
2,I,95
18
Nguyễn Văn Thứ
1948
Hoàng Ngô, Quốc Oai
01/05/1971
2,H,27
19
Nguyễn Văn Thứ
1949
Thạnh Mai, Thanh Oai
24/02/1968
2,H,87
20
Phạm Văn Tiêu
1938
Hồng Hà, Đan Phương
13/12/1971
2,K,48
21
Bùi Văn Tiến
1952
Cổ Đông, Sơn Tây
07/03/1972
2,B,94
22
Nguyễn Văn Tiến
1945
Hồng Hà, Đan Phương
18/04/1971
2,A,58
23
Phạm Hùng Tiến
1950
Ph-ơng Trung, Thanh Oai
05/05/1973
2,G,23
24
Nguyễn VănTiến
1940
Ba Trại, Ba Vì
25/05/1971
2,K,54
25
Nguyễn Mạnh Tiến
1950
Phú Kim, Thạch Thất
03/03/1972
2,E,87