STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trương Văn Phô
1950
Lĩnh Nam, Thanh Trì
Chưa rõ
I,B,12
2
Lê Văn Phú
1951
Chân Phù, Gia Lâm
Chưa rõ
I,A,12
3
Phạm Quang Phú
1951
Vân Trì, Từ Liêm
Chưa rõ
I,C,12
4
Nguyễn Khắc Phú
1948
Liên Mạc, Từ Liêm
Chưa rõ
I,Q,9
5
Nguyễn Văn Phúc
1948
Phúc Xá, Gia Lâm
Chưa rõ
I,P,4
6
Lê Xuân Phúc
1947
Số 108 Phố Thái Bình,TT Yên Viên
Chưa rõ
I,B,7
7
Nguyễn Văn Chiêu
1945
Sơn Lễ, Hương Sơn
12/02/1971
4,L,19
8
Ngô Văn Phương
1948
Khối 50, Đống Đa
12/02/1971
I,H,10
9
Trần Đức Phương
1937
Số 137 Khâm Thiên, Đống Đa
12/02/1971
I,U,10
10
Ngô Đức Quang
1952
Số 19 Hàng Giấy, Hoàn Kiếm
12/02/1971
I,R,16
11
Bùi Tiến Quân
1943
Số 23 Lương Ngọc Quyến
12/02/1971
I,O,23
12
Nguyễn Trọng Quy
1949
Xuân Đỉnh, Từ Liêm
12/02/1971
I,R,3
13
đỗ minh Quýnh
1939
Ngọc Thụy, Gia Lâm
12/02/1971
I,P,2
14
Nguyễn Văn Quý
1940
Phú Diễn, Từ Liêm
12/02/1971
I,U,6
15
Kiều Thị Quý
1940
Thượng Thanh, Gia Lâm
12/02/1971
I,N,19
16
Nguyễn Văn Sử
1940
Mai Lâm, Đông Anh
12/02/1971
I,Đ,16
17
Phùng Minh Sửu
1940
Phú Thuỵ, Gia Lâm
12/02/1971
I,H,26
18
Đỗ Văn Sức
1940
Dục Tú, Đông Anh
12/02/1971
I,I,18
19
Đặng Văn Sức
1940
Việt Hùng, Đông Anh
12/02/1971
I,X,7
20
Nguyễn Trọng Tạo
1940
Phủ Lỗ, Sóc Sơn
12/02/1971
5,E,21 Mộ khu Vĩnh Phúc
21
Trương Khắc Tảo
1940
Lệ Mật, Việt Hưng, Q. Long Biên
12/02/1971
I,S,3
22
Phùng Văn Tác
1940
Mỹ Đình, Từ Liêm
12/02/1971
I,C,7
23
Nguyễn Văn Tám
1940
Số 207 Yên Viên, Gia Lâm
12/02/1971
I,B,1
24
Ngô Công Tạo
1940
Mễ Trì Thượng, Từ Liêm
12/02/1971
I,G,9
25
Bùi Văn Tạo
1940
Đại Vương, Từ Liêm
12/02/1971
I,P,22