STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Tạ Mạnh Thắng
Chưa rõ
Trung Mầu, Gia Lâm
Chưa rõ
I,Z,9
2
Trần Đức Thắng
Chưa rõ
Kim Lan, Gia Lâm
Chưa rõ
I,V,6
3
Đặng Xuân Thắng
Chưa rõ
Chưa rõ
I,A,24
4
Đàm Văn Thắng
Chưa rõ
72 Đại Cổ Việt - K14 - Hai Bà Trưng
Chưa rõ
I,K,4
5
Nguyễn Văn Thắng
Chưa rõ
Số 108 Đội Cấn, Ba Đình
Chưa rõ
I,N,6
6
Bùi Văn Thắng
Chưa rõ
Hoàng Hoa Thám, Ba Đình
Chưa rõ
I,C,11
7
Hồ Văn Đáo
1951
Sơn Mỹ, Hương Sơn
09/03/1972
4,3L,26
8
Trương Văn Đảm
1944
Cẩm Long, Cẩm Xuyên
22/04/1971
4,3C,25
9
Trần Văn Thắng
1944
Đông Xá 22 K73, Ba Đình
01/12/1969
I,M,20
10
Trương Quang Đáng
1943
Kỳ Thượng, Kỳ Anh
22/06/1966
4,2Đ,8
11
Nguyễn Văn Thân
1943
Đông Dư, Gia Lâm
22/06/1966
I,C,9
12
Lê Đình Thân
1943
Số 36 Lạc Chính, Ba Đình
22/06/1966
I,A,22
13
Lê Duy Đại
1946
Nam Hưng, Thạch Hà
03/03/1969
4,C,29
14
Phạm Thế Thi
1946
Đình Xuyên, Gia Lâm
03/03/1969
I,Đ,7
15
Vũ Văn Tề
1946
Xuân Giang, Sóc Sơn
03/03/1969
5,G,9 Mộ ở khu Vĩnh Phúc
16
Trần Văn Thị
1946
Mai Đình, Sóc Sơn
03/03/1969
5,G,23 Mộ ở khu Vĩnh Phúc
17
Nguyễn Văn Thìn
1946
Bắc Sơn, Sóc Sơn
03/03/1969
5,P,31 Mộ ở khu Vĩnh Phúc
18
Ngô Đức Thìn
1946
Phù Lỗ, Sóc Sơn
03/03/1969
5,E,22 Mộ ở khu Vĩnh Phúc
19
Hoàng Văn Điển
1946
Kỳ Thư, Kỳ Anh
23/08/1971
4,C,15
20
Nguyễn Khắc Điệp
1938
Kỳ Hải, Kỳ Anh
25/11/1971
4,M,15
21
Phạm Điệp
1948
Đức Hòa, Đức Thọ
10/06/1967
4,2G,12
22
Nguyễn Trung Thực
1948
Đức Hòa, Sóc Sơn
10/06/1967
5,T,16 Mộ ở khu Vĩnh Phúc
23
Phan Văn Đích
1948
Đức Thuận, Đức Thọ
01/12/1972
4,C,5
24
Vương Sỹ Thích
1948
Thượng Thanh, Long Biên
01/12/1972
I,T,1
25
Nguyễn Văn Định
1951
Cẩm Trung, Cẩm Xuyên
08/08/1971
4,3C,24