Danh sách mộ liệt sỹ Hà Nội
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Công Thị
Chưa rõ
Yên Hoà, Q. Cầu Giấy
Chưa rõ
I,R,23
2
Hoàng Bá Đôn
1947
Cẩm Phúc, Cẩm Xuyên
26/03/1970
4,3Đ,11
3
Đỗ Tiến Thịnh
1947
Đại Mỗ, Từ Liêm
26/03/1970
I,Đ,12
4
Lê Văn Thịnh
1947
Ngọc Thuỵ, Long Biên
26/03/1970
I,O,20
5
Nguyễn viết Đô
1948
Kỳ Châu, Kỳ Anh
11/06/1968
4,3C,7
6
Nguyễn Văn Thịnh
1948
Nam Thắng, Đông Anh
11/06/1968
I,M,5
7
Mai Văn Đương
1954
Kỳ Hưng, Kỳ Anh
18/12/1972
4,G,16
8
Nguyễn Văn Thơm
1954
Số 54 K67, Ba Đình
18/12/1972
I,O,4
9
Nguyễn Thị Hải Đường
1945
Kỳ Phú, Kỳ Anh
06/03/1968
4,3E,5
10
Đàm Xuân Thu
1945
Dân Chủ, Đông Anh
06/03/1968
I,Z,3
11
Lê Minh Đức
1947
Kỳ Lâm, Kỳ Anh
20/01/1971
4,E,30
12
Nguyễn Văn Thuấn
1947
Đông Chi, Gia Lâm
20/01/1971
I,K,5
13
Trần Anh Đức
1946
Thạch Trương, Thạch Hà
24/01/1967
4,2E,4
14
Nguyễn Ngọc Thung
1946
Minh Khai, Tây Hồ
24/01/1967
I,A,21
15
Lê Minh Đức
1954
Sơn Tân, Hương Sơn
15/08/1973
4,3G,22
16
Kiều Xuân Thủy
1954
Số 24 Phố Huế, Hoàn Kiếm
15/08/1973
I,E,13
17
Nguyễn Minh Đức
1950
Xuân Giang, Nghi Xuân
30/12/1968
4,3Đ,3
18
Nguyễn Văn Thuý
1950
Đoàn Kết, Gia Lâm
30/12/1968
I,Q,16
19
Hồ Văn Em
1947
Xuân Viên, Nghi Xuân
10/06/1967
4,2G,11
20
Nguyễn Trường Giang
1940
Thạch Phú, Thạch Hà
12/11/1969
4,B,24
21
Đinh Bùi Thượng
1940
Số 5 Phủ Doãn, Hà Nội
12/11/1969
I,Y,1
22
Bùi Ngọc Giao
1950
Thạch Hóa, Thạch Hà
19/12/1968
4,2C,19
23
Nguyễn Trung Thưởng
1950
Thanh Liệt, Thanh Trì
19/12/1968
I,P,5
24
Dương Văn Thức
1950
Dương Xá, Gia Lâm
19/12/1968
I,K,8
25
Trần Văn Hai
1950
Kỳ Lâm, Kỳ Anh
06/01/1969
4,3K,7