- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Quảng Bình
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lê Trung Tương
1949
Hạ Trạch, Bố Trạch
05/01/1971
1,O,9
2
Đinh Công Tứ
1944
Quy Hóa, Minh Hóa
21/01/1968
1,H,8
3
Phạm Văn Tý
1949
Nghĩa Ninh, Đồng Hới
03/12/1972
1,P,7
4
Đỗ Văn Ương
1937
Liên Thủy, Lệ Thủy
10/10/1968
1,Y,9
5
Lưu Trọng Văn
1944
Hạ Trạch, Bố Trạch
22/12/1970
1,N,3
6
Trần Quốc Việt
1950
Tiến Hóa, Tuyên Hóa
30/10/1972
1,C,5
7
Trần Thế Vinh
1950
Tiểu Khu 5, Đồng Hới
11/12/1969
1,G,6
8
Lê Trung Vinh
1969
Phúc Trạch, Bố Trạch
12/03/1970
1L,6,
9
Trần Quang Vinh
1940
Phú Hải, Đồng Hới
19/10/1968
1,R,2
10
Lê Quang Vinh
1944
Xuân Ninh, Quảng Ninh
31/03/1971
1,X,5
11
Bùi Vinh
1944
Quảng Ninh
23/10/1968
1,Đ,9
12
Đinh Văn Vịnh
1947
Sen Thủy, Lệ Thủy
18/05/1970
1,M,6
13
Đinh Quang Vũ
1950
Quy Hóa, Minh Hóa
12/03/1974
1,I,5
14
Lê Quang Vượng
1946
Sen Thủy, Lệ Thủy
27/02/1970
1,L,3
15
Dương Đình Vượng
1943
Tây Trạch, Bố Trạch
16/05/1971
1,I,6
16
Bùi Xuân Vũng
1941
Quảng Hợp, Quảng Trạch
11/01/1973
1,R,1
17
Trần Hữu Xiếng
1943
Quảng Minh, Quảng Trạch
01/01/1967
1,Y,5
18
Hồ Thanh Xoan
1944
Hải Trạch, Bố Trạch
10/04/1969
1,K,5
19
Hồ Thanh Xoan
1944
Quảng Trung, Quảng Trạch
18/01/1970
1,P,3
20
Hoàng Đăng Yên
1942
Quảng Minh, Quảng Trạch
01/09/1972
1,M,2
21
Đinh Xuân Yên
1942
Hóa Hợp, Minh Hóa
24/07/1970
1,Q,2
22
Trần Xuân Yêng
1948
Thạch Hóa, Tuyên Hóa
12/08/1971
1,N,8
23
Châu Ngọc Xanh
1924
Cảnh Dương, Quảng Trạch
16/04/1967
Z1