Danh sách liệt sỹ tỉnh Bắc Giang
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Thanh Sắc
1950
Tiên Phong, Hiệp Hòa
09/06/1973
3,L,38
2
Lã Phạm Sâm
1938
Tân H-ng, Lạng Giang
03/02/1971
3,M,54
3
Đoàn Hữu Lĩnh
1943
Trí Yên, Yên Dũng
19/07/1966
3,A,50
4
Nguyễn Văn Sổ
1943
Đoan Bái, Hiệp Hòa
20/02/1971
3,G,31
5
Nguyễn Duy Sơn
1943
Tân Tiến, Yên Thế
15/03/1971
3,I,31
6
Phạm Hồng Sơn
1947
Hoàng Tiến, Tân Yên
02/01/1969
3,M,40
7
Ngô Văn Sướng
1947
Đoan Bái, Hiệp Hòa
31/01/1968
3,N,41
8
Trần Văn Sương
1949
Lê Viễn, Sơn Động
07/06/1971
3,Đ,46
9
Lê Văn Sưu
1946
Toàn Thắng, Hiệp Hòa
01/01/1970
3,E,30
10
Trần Tuấn Sửu
1944
Việt Lập, Tân Yên
13/07/1966
3,B,46
11
Trần Mạnh Sức
1944
Đồng Việt, Yên Dũng
18/11/1968
3,E,56
12
Trần Văn Sự
1942
Hợp Thịnh, Hiệp Hòa
26/06/1972
3,Đ,8
13
Tạ Quang Sự
1935
Hợp Thịnh, Hiệp Hòa
30/12/1971
3,N,27
14
Nguyễn Mịnh Sự
1943
Toàn Thắng, Hiệp Hòa
30/12/1971
3,A,29
15
Hà Văn Sự
1942
Thái Sơn, Hiệp Hòa
17/03/1968
3,H,54
16
Nguyễn Văn Sỹ
1942
Khu 3TT Thắng, Hiệp Hòa
26/05/1970
3,N,3
17
Lê Trung Sỹ
1947
Chiến Thắng, Hiệp Hòa
30/08/1971
3,2L,46
18
liệu Văn Tài
1944
Nam Dương, Lục Ngạn
27/11/1972
3,E,27
19
Nguyễn Trung Tài
1949
Chiến Thắng, Hiệp Hòa
02/05/1971
3,I,2
20
Nguyễn Văn Tài
1937
Hướng Lạc, Lạng Giang
04/05/1967
3,O,50
21
Lưu Văn Tài
1938
Khám Lạng, Lục Nam
04/05/1967
3,H,35
22
Nguyễn Văn S-ợc
1939
Đan Hội, Lục Nam
04/05/1967
3,N,26
23
Nguyễn Văn Tạo
1939
Mỹ Hà, Lạng Giang
23/03/1970
3,O,41
24
Nguyễn Văn Tạo
1947
Hoàng An, Hiệp Hòa
14/01/1971
3,2L,48
25
Nguyễn Quốc Tâm
1940
Vinh Quang, Tân Yên
18/05/1971
3,A,15