- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Bắc Giang
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đặng Văn Phẩm
1932
Tiên Hưng, Lục Nam
01/03/1970
3,K,39
2
Ngô Văn Phi
1936
Phúc Sơn, Tân Yên
27/02/1969
3,O,30
3
Nguyễn Văn Phong
1950
Ngọc Lý, Tân Yên
07/06/1970
3,Đ,34
4
Ninh Văn Phòng
1946
Kiên Lao, Lục Ngạn
25/12/1969
3,K,23
5
Trần Văn Phòng
1946
Phúc Sơn, Tân Yên
25/08/1969
3,N,18
6
Mạc Văn Phùng
1953
Dương Đức, Lạng Quang
25/08/1969
3,G,5
7
Trịnh Văn Phú
1952
Đồng Sơn, Yên Dũng
01/02/1972
3,I,16
8
Đào Văn Phú
1940
Chính Ninh, Yên Dũng
17/04/1968
3,2L,24
9
Đặng Văn Phúc
1943
Quảng Châu, Việt Yên
07/04/1969
3,Đ,17
10
Đỗ Văn Phương
1949
Bảo Đài, Lục Nam
02/04/1972
3,O,22
11
Nguyễn Hữu Phường
1950
Việt Ngọc, Tân Yên
14/03/1969
3,N,29
12
Nguyễn Văn Ph-ởng
1947
Tân Tiến, Yên Dũng
23/02/1967
3,A,2
13
Trương Hữu Phước
1946
Bắc Lũng, Lục Nam
23/02/1967
3,I,25
14
Phùng Đức Quang
1950
Cẩm Lý, Lục Nam
26/06/1972
3,E,16
15
Trần văn Quang
1949
Hợp Thịnh, Hiệp Hòa
26/06/1972
3,B,43
16
Nguyễn Hồng Quận
1951
Dương Đức, Lạng Giang
07/03/1971
3,M,29
17
Nguyễn Quang Quyết
1950
Phúc Sơn, Tân Yên
14/07/1971
3,N,24
18
Nguyễn văn quý
1950
Vĩnh Tuy, Bắc Giang
19/04/1967
3,N2,52
19
Phạm Trung Quỳnh
1950
Đồng Kỳ, Yên Thế
25/06/1971
3,O,15
20
Nguyễn Đức Rật
1945
Việt Hùng, Quế Võ
16/05/1972
3,B,23
21
Chu Văn Sai
1945
Tiên Phong, Hiệp Hòa
03/06/1966
3,1N,20
22
Thân Công San
1944
Đan Hội, Lục Nam
29/04/1970
3,I,33
23
Nguyễn Văn Sách
1938
Đồng Tiến, Hiệp Hòa
24/03/1969
3,O,32
24
Hoàng Văn Sáng
1948
Tiên Phong, Hiệp Hòa
27/10/1967
3,N,8
25
Trịnh Ngọc Sạch
1951
Tam Dị, Lục Nam
31/01/1971
3,H,31